HP | 8 | |||||
Model | U-8LE2H7 | |||||
Nguồn điện | 380/400/415V/3-phase/50Hz380/400V/3-phase/60Hz | |||||
Điện áp | 380V | 400v | 415v | |||
Công suất | Làm lạnh | k W | 22.4 | |||
BTU/h | 76,500 | |||||
Sưởi ấm | k W | 25.0 | ||||
BTU/h | 85,300 | |||||
EER / COP | Làm lạnh | W/W | 4.20 | |||
Sưởi ấm | W/W | 4.52 | ||||
Kích thước | C x R x S | mm | 1,500 x 980 x 370 | |||
Khối lượng | kg | 132 | ||||
Công suất năng lượng điện tiêu thụ | Làm lạnh | Dòng điện | A | 8.70 | 8.25 | 7.95 |
Công suất | kw | 5.33 | 5.33 | 5.33 | ||
Sưởi ấm | Dòng điện | A | 9.05 | 8.60 | 8.25 | |
Công suất | kw | 5.53 | 5.53 | 5.53 | ||
Dòng khỏi động | A | 1 | ||||
Lưu lượng gió | m³/h | 150 | ||||
L/s | 2,500 | |||||
Lượng ga nạp sẵn | kg | R410A 6.30 | ||||
Ống kết nối | Ống hơi | mm (inches) | Ø19.05 (Ø3/4) | |||
Ống lỏng | mm (inches) | Ø9.52 (Ø3/8) | ||||
Phạm vi vận hành | Chiều lạnh:-10˚CDB~+46˚CDB,Chiều sưởi:-20˚CWB~+18˚CWB | |||||
Độ ồn | Chế độ thường | d B (A) | 59.0 | |||
Chế độ yên ổn tĩnh (2) | d B (A) | 52.0 |
2. Ưu điểm của Dàn nóng điều hòa trung vai trung phong Panasonic Mini FSV U-8LE2H7 8HP- nhiều loại 2 chiều
Dàn lạnh Panasonic U-8LE2H7 2d thuộc danh mục điều hòa trung tâm phía trong dòng máy ổn định Mini-FSV Series LE2 của thương hiệu Panasonic với hệ số tiết kiệm năng lượng vượt trội, lắp đặt dễ dàng, năng suất cao chính là mục đích bậc nhất của hệ thống điều hòa không gian trung tâm Panasonic. Panasonic không ngừng cải tiến công nghệ để đáp ứng nhu cầu các yêu thương cầu đa dạng và góp sức vào việc tạo thành các không gian sống thoải mái.
Bạn đang xem: Dàn nóng điều hòa panasonic
Dàn nóng Panasonic FSV-LE2 U-8LE2H7 2 chiều với nhân tài Inverter khả năng quản lý và vận hành mạnh mẽ và lại tiết kiệm năng lượng điện năng vượt trội. Đây cũng là giữa những dòng máy điều hòa Panasonic FSV gồm hiệu suất chuyển động cao và khả năng tiết kiệm không gian đặt máy.
Tính năng hiện nay đại của sản phẩm Mini-FSV Series LE:
- Cột áp quạt giải nhiệt mập 35Pa
- Chiều dài con đường ống lớn
- Ga hấp thụ sẵn đến 50m ống đồng
- Thiết kế nhỏ dại gọn
- kết nối tối đa lên tới 30 dàn lạnh
- hiệu suất cao: nâng cao hiệu suất quản lý thông qua việc sử dụng môi hóa học lạnh R410a, đồ vật nén iến tần DC và xây dựng dàn hiệp thương nhiệt về tối ưu.
- thiết kế tiết kiệm điện năng:
+ thứ nén đổi thay tần: máy 1 trang bị nén trở thành tần công suất lớn và hiệu quả cao khi hoạt động trong chế độ tải từng phần.
+ Bo mạch: kiến tạo bo mạch 2 phần giúp quy trình bảo dưỡng, sửa chữa đơn giản dễ dàng hơn.
+ Bình tách bóc lỏng: Bình tách bóc lỏng giúp gia hạn độ ổn định định, tin cậy của dòng sản phẩm nén khi lượng ga tăng lên và giúp không ngừng mở rộng tối nhiều chiều dài con đường ống đồng.
+ Động cơ quạt DC: thông qua việc đánh giá tải, ánh sáng bên ngoài, động cơ DC điều chỉnh lưu lượng gió giải nhiệt phù hợp.
+ Quạt giải sức nóng mới: cánh quạt gió được kiến tạo mới để tránh sự nhiễu hễ của bầu không khí và nâng cao hiệu quả hoạt động. Đường kính quạt được không ngừng mở rộng giúp tăng lưu lại lượng gió giải nhiệt mà lại không làm tăng cường mức độ ồn hoạt động.
+ Dàn điều đình nhiệt: Dàn dàn xếp nhiệt có phong cách thiết kế mới cả về form size dàn, kích thước ống giúp cải thiện hiệu quả bàn bạc nhiệt.
+ Bình tách dầu: sử dụng bình tách bóc dầu hình dạng ly trọng tâm giúp cải thiệu hiệu quả tách bóc dầu và bớt tổn thất áp suất ga.
- linh động với phụ kiện cầu đấu điện
- Dải sức nóng độ vận hành rộng
- Dàn dàn xếp nhiệt chống ăn mòn: Dàn nóng hệ thống Mini FSV sản phẩm công nghệ cánh hiệp thương nhiệt được sơn che lớp đảm bảo an toàn màu xanh (Blue fin) giúp cải thiện khả năng chống ăn uống mòn.
- Dàn lạnh chống ăn uống mòn: Dàn rét được sơn lấp một lớp chống ăn mòn để chống lại quá trình rỉ sét và không khí mặn, để bảo đảm an toàn hiệu quả làm việc lâu dài.
Xem thêm: Để Chế Độ Điều Hòa Nào Tốt Nhất Cho Trẻ, Trẻ Sơ Sinh Nên Nằm Điều Hòa Bao Nhiêu Độ
- chính sách vận hành yên tĩnh: chính sách hoạt rượu cồn yên tĩnh bớt độ ồn buổi giao lưu của dàn rét xuống 7d
B so với độ ồn định mức. Bao gồm 3 mức thiết đặt chế độ hoạt động yên tĩnh, có khả năng đón nhận tín hiệu ngoại vi.
HP | 70 | |||
Model | U-70ME2H7SP | |||
Tổ hòa hợp dàn nóng | U-10ME2H7 | |||
U-20ME2H7 | ||||
U-20ME2H7 | ||||
U-20ME2H7 | ||||
Nguồn điện | 380/400/415V/3-pha/50Hz380/400V/3-pha/60Hz | |||
FSV-EX series ME2 Loại | Loại tiêu chuẩn tiết kiệm ko gian | |||
Công suất | Làm lạnh | k W | 196.0 | |
BTU/h | 668,900 | |||
Sưởi ấm | k W | 219.0 | ||
BTU/h | 747,400 | |||
EER / COP | Làm lạnh | W/W | 3.90 | |
Sưởi ấm | W/W | 4.73 | ||
Kích thước | C x R x S | mm | 1,842 x 5,570 x 1,000 | |
Khối lượng | kg | 1,335 | ||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | Dòng điện | A | 84.0 / 79.8 / 76.9 |
Công suất | kw | 50.3 | ||
Sưởi ấm | Dòng điện | A | 77.3 / 73.4 / 70.8 | |
Công suất | kw | 46.3 | ||
Dòng khởi động | kh | 7 | ||
Lưu lượng gió | m³/h | 86,340 | ||
L/s | 23,983 | |||
Lượng ga nạp sẵn | kg | 34.1 | ||
Cột áp quạt | Pa | 80 | ||
Ống kết nối | Ống hơi | mm (inches) | Ø41.28 (Ø1-5/8) | |
Ống lỏng | mm (inches) | Ø22.22 (Ø7/8) | ||
Ống cân nặng bằng | mm (inches) | Ø6.35 (Ø1/4) | ||
Phạm vi vận hành | Chiều lạnh: -10˚C (DB)~ +52˚C (DB). Chiều sưởi: -25˚C (WB)~ +18˚C (WB) | |||
Độ ồn | Chế độ thường | d B (A) | 64.5 | |
Chế độ yên ổn tĩnh (2) | d B (A) | 59.5 |
2. Ưu điểm của Dàn nóng điều hòa trung trung khu Panasonic U-70ME2H7SP 70HP - loại 2 chiều
Dàn lạnh VRF Panasonic U-70ME2H7SP thuộc hạng mục điều hòa trung chổ chính giữa nằm trong hệ thống FSV-EX series ME2 của thương hiệu Panasonic với hệ số tiết kiệm tích điện vượt trội, lắp đặt dễ dàng, hiệu suất cao đó là mục đích hàng đầu của khối hệ thống điều hòa không gian trung trung ương Panasonic. Panasonic ko ngừng đổi mới công nghệ để đáp ứng nhu cầu các yêu thương cầu nhiều mẫu mã và đóng góp vào việc tạo nên các không gian sống thoải mái.
Dàn rét VRF Panasonic U-70ME2H7SP 70HP 2 chiều với chức năng Inverter khả năng quản lý mạnh mẽ và lại tiết kiệm điện năng vượt trội. Đây cũng là trong số những dòng máy điều hòa Panasonic VRF có hiệu suất chuyển động cao và khả năng tiết kiệm không khí đặt máy.
Ưu điểm của máy FSV-EX series ME2:
+ Kết nối đa dạng chủng loại dàn lạnh: rất có thể kết nối buổi tối đa 64 dàn lạnh với những chủng một số loại khác nhau.
+ Chiều dài mặt đường ống thi công linh hoạt: Thích phù hợp với nhiều kết cấu với quy tế bào tòa nhà, chiều dài mặt đường ống thực tế là 200m cùng tổng chiều lâu năm ống đồng là 1.000m. Về độ dài chênh lệch tối đa giữa dàn nóng và dàn lạnh lên đến mức 90m, thân 2 dàn lạnh lên tới 30m.
+ phần trăm kết nối năng suất giữa dàn lạnh với dàn nóng lên đến mức 130%*: khối hệ thống điều hòa bầu không khí trung trọng tâm FSV có thể chấp nhận được kết nối các dàn lạnh bao gồm tổng công suất lên tới 130%* so với công suất dàn nóng, tùy thuộc vào mã hiệu dàn nóng cùng dàn rét được chọn.
+ huyết kiệm năng lượng vượt trội: Hiệu suất hoạt động được cải tiến bằng việc áp dụng môi chất lạnh R410a thân thiện, bảo đảm môi trường, sản phẩm công nghệ nén thay đổi tần hộp động cơ DC với dàn dàn xếp nhiệt xây dựng mới.
+ Chênh lệch thân chiều lâu năm ống xa nhất với ngắn tốt nhất từ cỗ chia ga thứ nhất lên tới 50m: linh động và thuận tiện hơn trong việc thiết kế và chọn vị trí lắp đặt dàn nóng.
+ không ngừng mở rộng phạm vi vận hành: chính sách làm rét mướt từ -10 độ C cho +52 độ C và cơ chế sưởi nóng từ -25 độ C ~ 18 độ C, ánh nắng mặt trời cài đặt lên điều khiển 16 độ C cho 30 độ C (tùy nằm trong từng các loại điều khiển).
+ Độ bền cao: với lớp che chống ăn mòn giúp chống ghỉ sét cùng hơi muối, bảo vệ máy hoạt động bền bỉ trong thời gian dài.
Có thể nói dàn rét VRF Panasonic U-70ME2H7SP 70HP 2 chiều xứng xứng đáng là lựa chọn số một bây giờ cho các khoanh vùng tòa bên cao tầng, trung tâm thương mại với diện tích s lớn.